iPhone là dòng điện thoại thông minh do Apple sản xuất, ra mắt lần đầu vào năm 2007. Thiết bị này sử dụng hệ điều hành iOS, nổi bật với thiết kế tinh tế, hiệu năng mạnh mẽ và tính bảo mật cao. iPhone không chỉ là một chiếc điện thoại mà còn là trung tâm trong hệ sinh thái của Apple, kết nối mượt mà với các thiết bị như MacBook, Apple Watch hay AirPods. Qua nhiều thế hệ, iPhone luôn được cải tiến về camera, màn hình và tính năng, trở thành một trong những sản phẩm công nghệ được yêu thích nhất thế giới.Qua đó bạn có thể xem điện thoại iphone từ 13-20 triệu tại đây
Hãy cùng bọn mình tìm hiểu câu trả lời qua danh sách những chiếc điện thoại iPhone mới nhất, tốt nhất tại đây nhé.
1. iPhone 15 Pro Max

Thông số kỹ thuật:
- Thiết kế và Màu sắc
-
Chất liệu: Khung viền bằng titan với mặt lưng kính mờ có kết cấu.
-
Màu sắc: Đen titan, Trắng titan, Xanh titan và Titan tự nhiên.
- Kích thước và Trọng lượng
-
Kích thước: Dài 159,9 mm x Rộng 76,7 mm x Dày 8,25 mm
-
Trọng lượng: 221 gram.
- Màn hình
-
Loại: Màn hình Super Retina XDR OLED 6,7 inch.
-
Độ phân giải: 2796 x 1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi.
-
Tính năng: Dynamic Island, Màn hình Luôn Bật, ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz, HDR, True Tone, Dải màu rộng (P3), Haptic Touch
- Hiệu năng
-
Chip xử lý: Apple A17 Pro với CPU 6 lõi và GPU 6 lõi.
-
RAM: 8GB LPDDR5
-
Bộ nhớ trong: Tùy chọn 256GB, 512GB và 1TB.
- Camera
-
Hệ thống ba camera sau:
-
Camera chính: 48MP.
-
Camera góc siêu rộng: 12MP.
-
Camera tele: 12MP với zoom quang học 5x.
-
-
Tính năng: Chế độ Ban Đêm, Deep Fusion, Photonic Engine, Apple ProRAW, quay video ProRes.
-
Camera trước (TrueDepth): 12MP với khẩu độ ƒ/1.9, hỗ trợ Animoji và Memoji, Chế độ Ban Đêm, Photonic Engine.
- Đánh giá iPhone 15 Pro Max
Đánh giá iPhone 15 Plus
Có thể nói đây là một chiếc iPhone 15 trong kích thước của iPhone 15 Pro Max. Bởi nó vẫn dùng Apple A16 Bionic của năm ngoái mà không phải là A17 Pro. Đây là điểm chính khiến nó giống với iPhone 15. Thêm cái nữa là camera sau cũng chỉ có cam chính và siêu rộng, không có tele và cũng chẳng có cảm biến LiDAR.
Nhưng hình hài của Pro Max là vì nó có kích thước lớn với màn hình 6.7 inch. Đương nhiên đi kèm chính là viên pin lớn 4383mAh tương đương với Pro Max luôn. Điều mình thích là điện thoại này có giá rẻ hơn Pro Max rất nhiều.
Nếu bạn thích iPhone và muốn có điện thoại màn hình lớn với pin trâu. Nhưng bạn không quan tâm nhiều tới tính năng chụp ảnh tele? Vậy thì chọn Plus sẽ ổn hơn Pro Max vì nó rẻ hơn
4. iPhone 15

- Thiết kế và Kích thước:
- Màu sắc: Đen, Xanh Dương, Xanh Lá, Vàng, Hồng.
- Kích thước: Dài 147,6 mm x Rộng 71,6 mm x Dày 7,80 mm.
- Trọng lượng: 171 gram.
- Màn hình:
- Loại: Màn hình Super Retina XDR OLED 6,1 inch.
- Độ phân giải: 2556 x 1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi.
- Tính năng: Dynamic Island, HDR, True Tone, Dải màu rộng (P3), Haptic Touch, độ sáng tối đa 1.000 nit (tiêu chuẩn), độ sáng đỉnh 1.600 nit (HDR), độ sáng đỉnh 2.000 nit (ngoài trời).
- Hiệu năng:
- Chip xử lý: Apple A16 Bionic với CPU 6 nhân và GPU 5 nhân.
- RAM: 6 GB.
- Bộ nhớ trong: Tùy chọn 128 GB, 256 GB và 512 GB.
- Camera:
- Hệ thống camera sau:
- Camera chính: 48 MP, khẩu độ f/1.6.
- Camera góc siêu rộng: 12 MP, khẩu độ f/2.4.
- Tính năng: Chế độ Ban Đêm, Deep Fusion, Photonic Engine, quay video 4K.
- Camera trước: 12 MP, khẩu độ f/1.9, hỗ trợ Animoji và Memoji, Chế độ Ban Đêm, Photonic Engine.
- Pin và Sạc:
- Thời gian sử dụng:
- Phát video lên đến 20 giờ.
- Phát video trực tuyến lên đến 16 giờ.
- Phát âm thanh lên đến 80 giờ.
- Cổng sạc: USB-C.
- Tính năng khác:
- Chống nước và bụi: Đạt chuẩn IP68 (chịu nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút).
- Kết nối: Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 6, Bluetooth 5.3, NFC.
- Hệ điều hành: iOS 17 (có thể nâng cấp lên phiên bản mới nhất).
Đánh giá nhanh iPhone 15
Có thể nói chiếc iPhone 15 năm nay đã có những tiến bộ vượt trội. Đặc biệt là Apple đã chấm dứt hoàn toàn tai thỏ trên màn hình rồi. Bản gốc iPhone 15 đã có Dynamic Island để che viên đạn selfie và các cảm biến trên màn hình. Đồng thời nó cũng là trung tâm hiển thị thông báo, ứng dụng chạy nền.
Màn hình của iPhone 15 không khác biệt so với iPhone 15 Pro, nói về cả chất lượng và kích thước nhé. Tuy nhiên điện thoại này vẫn sử dụng Apple A16 Bionic của năm ngoái. Hiệu năng không bắt kịp các anh em Pro của nó nhưng vẫn rất mạnh mẽ khi so sánh với các đối thủ Android nhé.
Camera đã được nâng cấp lên 48MP so với 12MP của tiền nhiệm là cực kỳ tuyệt vời. Tuy nhiên viên pin vẫn nhỏ vì sự hạn chế của kích thước điện thoại. Nói chung ai thích màn hình nhỏ và giá rẻ nhất của iPhone 15 series thì xúc ngay con iPhone 15 này nhé.
5. iPhone 14 Pro
- Thiết kế và Kích thước:
- Chất liệu: Khung thép không gỉ với mặt lưng kính mờ cao cấp.
- Kích thước: Dài 147,5 mm x Rộng 71,5 mm x Dày 7,85 mm.
- Trọng lượng: 206 gram.
- Màu sắc: Tím đậm, Vàng, Bạc, Đen không gian.
- Màn hình:
- Loại: Màn hình Super Retina XDR OLED 6,1 inch.
- Độ phân giải: 2556 x 1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi.
- Tính năng: Dynamic Island, Màn hình Luôn Bật, ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz, HDR, True Tone, Dải màu rộng (P3), Haptic Touch, độ sáng tối đa 1.000 nit (tiêu chuẩn), độ sáng đỉnh 1.600 nit (HDR), độ sáng đỉnh 2.000 nit (ngoài trời).
- Hiệu năng:
- Chip xử lý: Apple A16 Bionic với CPU 6 nhân và GPU 5 nhân.
- RAM: 6 GB.
- Bộ nhớ trong: Tùy chọn 128 GB, 256 GB, 512 GB và 1 TB.
- Camera:
- Hệ thống camera sau:
- Camera chính: 48 MP, khẩu độ f/1.78.
- Camera góc siêu rộng: 12 MP, khẩu độ f/2.2.
- Camera tele: 12 MP, khẩu độ f/2.8, zoom quang học 3x.
- LiDAR Scanner: Hỗ trợ lấy nét và chụp ảnh chân dung trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Tính năng: Chế độ Ban Đêm, Deep Fusion, Photonic Engine, quay video 4K, ProRAW, ProRes.
- Camera trước: 12 MP, khẩu độ f/1.9, hỗ trợ Animoji và Memoji, Chế độ Ban Đêm, Photonic Engine.
- Pin và Sạc:
- Thời gian sử dụng:
- Phát video lên đến 23 giờ.
- Phát video trực tuyến lên đến 20 giờ.
- Phát âm thanh lên đến 75 giờ.
- Cổng sạc: Lightning.
- Sạc nhanh: Lên đến 50% trong khoảng 30 phút với bộ sạc 20W trở lên (bán riêng).
- Sạc không dây: MagSafe lên đến 15W, Qi lên đến 7,5W.
- Tính năng khác:
- Chống nước và bụi: Đạt chuẩn IP68 (chịu nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút).
- Kết nối: Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 6, Bluetooth 5.3, NFC.
- Hệ điều hành: iOS 16 (có thể nâng cấp lên phiên bản mới nhất).
Tính năng an toàn: Phát hiện va chạm, SOS khẩn cấp qua vệ tinh (ở một số quốc gia).
Đánh giá nhanh iPhone 14 Pro
- Thiết kế 2 mặt kính là đương nhiên với iPhone, hơn nữa còn khung thép không gỉ rất bền bỉ và chống nước với tiêu chuẩn IP68. Đặc biệt là IP68 có thể ngâm ở độ sâu 6 mét trong 30 phút nha
- Màn hình hiển thị hàng đầu và bây giờ đã không còn tai thỏ nữa. Thay vào đó chính là Dinamic Island, đục lỗ hình viên đạn cho camera selfie và các cảm biến. Nhưng chúng được che lấp bởi những tính năng tuyệt vời từ Dinamic Island
- Hiệu năng mạnh mẽ nhất từ con chip thương mại mạnh mẽ nhất hiện nay Apple A16 Bionic. Không có gì để phân vân một con chip mạnh mẽ vượt qua khá nhiều so với Snapdragon 8 Gen 2 từ Qualcomm.
- Bộ 3 camera sau nổi trội và lần đầu tiên Apple sử dụng camera độ phân giải cao và Quart Bayer. Tất nhiên chất lượng hình ảnh được nâng cấp rõ rệt. Hơn nữa chụp chân dung ban đêm chính xác với cảm biến LiDAR vẫn chưa có đối thủ
- Đối với bản Pro này thì pin vẫn chưa được khắc phục và nó vẫn nhỏ chỉ 3200 mAh và tốc độ sạc cũng không cao. Nếu muốn pin lớn hơn thì chi thêm mấy triệu và sở hữu chiếc iPhone 14 Pro Max nhé.
6. iPhone 14
- Thiết kế và Kích thước:
- Kích thước: Dài 146,7 mm x Rộng 71,5 mm x Dày 7,80 mm.
- Trọng lượng: 172 gram.
- Màu sắc: Xanh dương, Tím, Vàng, Đen, Trắng, Đỏ.
- Màn hình:
- Loại: Màn hình Super Retina XDR OLED 6,1 inch.
- Độ phân giải: 2532 x 1170 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi.
- Tính năng: HDR, True Tone, Dải màu rộng (P3), Haptic Touch, độ sáng tối đa 800 nit (tiêu chuẩn), độ sáng đỉnh 1.200 nit (HDR).
- Hiệu năng:
- Chip xử lý: Apple A15 Bionic với CPU 6 nhân và GPU 5 nhân.
- RAM: 6 GB.
- Bộ nhớ trong: Tùy chọn 128 GB, 256 GB và 512 GB.
- Camera:
- Hệ thống camera sau:
- Camera chính: 12 MP, khẩu độ f/1.5.
- Camera góc siêu rộng: 12 MP, khẩu độ f/2.4.
- Tính năng: Chế độ Ban Đêm, Deep Fusion, Photonic Engine, quay video 4K.
- Camera trước: 12 MP, khẩu độ f/1.9, hỗ trợ Animoji và Memoji, Chế độ Ban Đêm, Photonic Engine.
- Pin và Sạc:
- Thời gian sử dụng:
- Phát video lên đến 20 giờ.
- Phát video trực tuyến lên đến 16 giờ.
- Phát âm thanh lên đến 80 giờ.
- Cổng sạc: Lightning.
- Sạc nhanh: Lên đến 50% trong khoảng 30 phút với bộ sạc 20W trở lên (bán riêng).
- Sạc không dây: MagSafe lên đến 15W, Qi lên đến 7,5W.
- Tính năng khác:
- Chống nước và bụi: Đạt chuẩn IP68 (chịu nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút).
- Kết nối: Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 6, Bluetooth 5.3, NFC.
- Hệ điều hành: iOS 16 (có thể nâng cấp lên phiên bản mới nhất).
Đánh giá nhanh iPhone 14
iPhone 14 là bản gốc của những chiếc iPhone mới nhất năm nay. Mặc dù thế nó vẫn có những thiếu sót so với các anh em Pro của nó. Nói đúng hơn thì đây là bản S của iPhone 13 sẽ chính xác hơn.
- Hoàn thiện không có nhiều khác biệt với những anh em và cả tiền nhiệm. Vẫn 2 mặt kính khung nhôm và chống nước IP68
- Sử dụng công nghệ màn hình tương đương với các bản Pro nhưng vẫn có tai thỏ và kích thước màn hình nhỏ hơn mà thôi
- Hiệu năng là một điều kỳ lạ khi các bản Pro dùng chip Apple A16 Bionic thì iPhone 14 lại dùng Apple A15 Bionic của tiền nhiệm. Nhưng dù sao nó vẫn đủ mạnh để cạnh tranh với các đối thủ
- Chụp ảnh vẫn là camera kép phía sau và không thay đổi nhiều khi so sánh với tiền nhiệm. Nhưng chất lượng hình ảnh vẫn là hàng đầu. Tuy thiếu camera tele nhưng đó cũng là lý do điện thoại rẻ hơn khá nhiều so với Pro
- Pin nhỏ là điều đặc trung của một chiếc iPhone cỡ nhỏ như này. Nếu bạn cần pin trâu để chơi game hay làm việc thì nên chọn bản Pro Max nhé.
7. iPhone 14 Pro Max
- Thiết kế và Kích thước:
- Kích thước: Dài 160,7 mm x Rộng 77,6 mm x Dày 7,85 mm
- Trọng lượng: 240 gram.
- Màu sắc: Tím đậm, Vàng, Bạc, Đen không gian.
- Màn hình:
- Loại: Màn hình Super Retina XDR OLED 6,7 inch.
- Độ phân giải: 2796 x 1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi.
- Tính năng: Dynamic Island, Màn hình Luôn Bật, ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz, HDR, True Tone, Dải màu rộng (P3), Haptic Touch, độ sáng tối đa 1.000 nit (tiêu chuẩn), độ sáng đỉnh 1.600 nit (HDR), độ sáng đỉnh 2.000 nit (ngoài trời).
- Hiệu năng:
- Chip xử lý: Apple A16 Bionic với CPU 6 nhân và GPU 5 nhân.
- RAM: 6 GB.
- Bộ nhớ trong: Tùy chọn 128 GB, 256 GB, 512 GB và 1 TB.
- Camera:
- Hệ thống camera sau:
- Camera chính: 48 MP, khẩu độ f/1.78.
- Camera góc siêu rộng: 12 MP, khẩu độ f/2.2.
- Camera tele: 12 MP, khẩu độ f/2.8, zoom quang học 3x.
- LiDAR Scanner: Hỗ trợ lấy nét và chụp ảnh chân dung trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Tính năng: Chế độ Ban Đêm, Deep Fusion, Photonic Engine, quay video 4K, ProRAW, ProRes.
- Camera trước: 12 MP, khẩu độ f/1.9, hỗ trợ Animoji và Memoji, Chế độ Ban Đêm, Photonic Engine.
- Pin và Sạc:
- Thời gian sử dụng:
- Phát video lên đến 29 giờ.
- Phát video trực tuyến lên đến 25 giờ.
- Phát âm thanh lên đến 95 giờ.
- Cổng sạc: Lightning.
- Sạc nhanh: Lên đến 50% trong khoảng 30 phút với bộ sạc 20W trở lên (bán riêng).
- Sạc không dây: MagSafe lên đến 15W, Qi lên đến 7,5W.
- Tính năng khác:
- Chống nước và bụi: Đạt chuẩn IP68 (chịu nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút).
- Kết nối: Hỗ trợ 5G, Wi-Fi 6, Bluetooth 5.3, NFC.
- Hệ điều hành: iOS 16 (có thể nâng cấp lên phiên bản mới nhất).
- Tính năng an toàn: Phát hiện va chạm, SOS khẩn cấp qua vệ tinh (ở một số quốc gia).
Hiện tại khi mua điện thoại iPhone bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn từ những phiên bản iPhone mới nhất cho đến những model đã ra mắt trước đó nhưng vẫn còn rất đáng mua. Nếu bạn muốn nhắm đến các siêu phẩm thì iPhone 13 series là lựa chọn đáng quan tâm. Nhưng nếu bạn thích thiết kế bo tròn mềm mại thì iPhone 11 vẫn rất tốt. Ngoài ra các lựa chọn rẻ hơn như iPhone SE và mini cũng là lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí. Cuối cùng, hãy cân nhắc dựa theo nhu cầu và số tiền mà bạn có để đưa ra lựa chọn tốt nhất!
Liên hệ:
Website: tại đây
Facebook: tại đây